Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tốc độ: | 1 Gbit/s | bước sóng: | 1310nm |
---|---|---|---|
Thanh toán: | TT/LC | Tuân thủ tiêu chuẩn: | 1000base-LX/LH |
Loại kết nối: | LC | Công suất phát (dBm): | -5,0 đến 0 |
Tỷ lệ tuyệt chủng (dB): | -3.0 | Công suất quá tải (dBm): | 0°C đến 70°C (32°F đến 158°F) |
Làm nổi bật: | Chiếc máy thu quang Huawei AR G3,SFP GE LH40 SM1310,SM1310 Chiếc máy thu quang Huawei AR G3 |
Huawei S-SFP-GE-LH40-SM1310 là máy thu quang.
Bảng 1 cho thấy Quick Specs.
Mã sản phẩm | S-SFP-GE-LH40-SM1310 |
Các yếu tố hình dạng của máy thu | eSFP |
Tốc độ truyền | 1 Gbit/s |
Độ dài sóng trung tâm (nm) | 1310 |
Tuân thủ tiêu chuẩn | 1000base-LX/LH |
Loại kết nối | LC |
Cáp áp dụng và khoảng cách truyền tải tối đa | Sợi một chế độ: 40 km |
Năng lượng truyền (dBm) | -5,0 đến 0 |
Độ nhạy tối đa của máy thu (dBm) | - 23 |
Năng lượng quá tải (dBm) | - Ba.0 |
Tỷ lệ tuyệt chủng (dB) | 9 |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến 70 °C (32 °F đến 158 °F) |
Kích thước ròng ((D x W x H mm) | 110 x 70 x 37 |
Hình 1. S-SFP-GE-LH40-SM1310 có thể được lắp đặt trong khe SFP của công tắc.
Bảng 2 cho thấy các công tắc nóng của Huawei hỗ trợ S-SFP-GE-LH40-SM1310.
Mô hình | Mô tả |
S5700-28P-LI-AC | 24 x Ethernet 10/100/1000 cổng, 4 Gig SFP, AC 110/220V |
S5700-28TP-LI-AC | 24 x Ethernet 10/100/1000port,2 Gig SFP và 2 dual-purpose 10/100/1000 hoặc SFP,AC 110/220V |
S5700S-52P-LI-AC | 48 x Ethernet 10/100/1000 cổng, 4 Gig SFP, AC 110/220V |
S5700-28P-PWR-LI-AC | 24 x Ethernet 10/100/1000 cổng PoE +, 4 Gig SFP, AC 110/220V |
S5700-10P-PWR-LI-AC | 8 x Ethernet 10/100/1000 cổng PoE +, 2 Gig SFP, AC 110/220V |
S5720-36C-EI-AC |
28 x cổng Ethernet 10/100/1000,4 trong đó có cổng 10/100/1000 hoặc SFP hai mục đích,4 10 Gig SFP+, 1 khe cắm giao diện, với 150W AC |
S5700-28C-EI-AC | 24 cổng Ethernet 10/100/1000, với 1 khe cắm giao diện, với nguồn điện 150W AC |
S5720-56C-HI-AC | 48 x Ethernet 10/100/1000 cổng, 4 10 Gig SFP +, với 2 khe cắm giao diện, với nguồn điện 600W AC |
S5720-56PC-EI-AC | 48 x Ethernet 10/100/1000 cổng,4 Gig SFP, với 1 khe cắm giao diện, với nguồn điện 150W AC |
S5720-56C-PWR-HI-AC | 48 x Ethernet 10/100/1000 cổng POE +,4 10 Gig SFP +, với 2 khe cắm giao diện, với nguồn điện 1150W AC |
Bảng 3 cho thấy so sánh của S-SFP-GE-LH40-SM1310 và S-SFP-GE-LH40-SM1550.
Điểm | S-SFP-GE-LH40-SM1310 | S-SFP-GE-LH40-SM1550 |
Các yếu tố hình dạng của máy thu | eSFP | eSFP |
Tốc độ truyền | 1 Gbit/s | 1 Gbit/s |
Độ dài sóng trung tâm (nm) | 1310 | 1550 |
Tuân thủ tiêu chuẩn | 1000base-LX/LH | 1000base-LX/LH |
Loại kết nối | LC | LC |
Cáp áp dụng và tối đa Khoảng cách truyền |
Sợi một chế độ: 40 km | Sợi một chế độ: 40 km |
Năng lượng truyền (dBm) | -5,0 đến 0 | -5,0 đến 0 |
Độ nhạy tối đa của máy thu (dBm) | - 23 | - 22 |
Năng lượng quá tải (dBm) | - Ba.0 | - Ba.0 |
Tỷ lệ tuyệt chủng (dB) | 9 | 8.5 |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến 70 °C (32 °F đến 158 °F) | 0 °C đến 70 °C (32 °F đến 158 °F) |
Kích thước ròng ((D x W x H mm) | 110 x 70 x 37 | 110 x 70 x 37 |
Người liên hệ: Mrs. Laura
Tel: +86 15921748445
Fax: 86-21-37890191