Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Số phần: | C9300-24T-E | Nguồn điện AC mặc định: | điện xoay chiều 350W |
---|---|---|---|
Tổng số cổng đồng 10/100/1000 hoặc Multigigabit: | 24 | Chuyển đổi công suất: | 208 Gbps trên mô hình Gigabit Ethernet 24 cổng |
Xếp chồng băng thông: | 480Gbps | DRAM: | 8GB |
TỐC BIẾN: | 16 GB | Thương hiệu: | Cisco |
Bảo hành: | Thương hiệu mới với 1 năm | Thanh toán: | T/T, Western Union, Paypal |
Làm nổi bật: | optical ethernet switch,fiber optic network switch |
Các bộ chuyển mạch Cisco® Catalyst® 9300 Series là nền tảng chuyển đổi doanh nghiệp được xếp chồng hàng hàng đầu của Cisco® được xây dựng cho bảo mật, IoT, di động và đám mây.Chuyển đổi thiết yếu mạng của dòng 9300. Catalyst 9300 Series là thế hệ tiếp theo của nền tảng chuyển đổi được triển khai rộng rãi nhất trong ngành.chúng là giải pháp băng thông xếp chồng mật độ cao nhất trong ngành với kiến trúc uplink linh hoạt nhất. Catalyst 9300 Series là nền tảng được tối ưu hóa đầu tiên cho 802.11ac Wave2 mật độ cao. Nó thiết lập tối đa mới cho quy mô mạng.với kiến trúc CPU x86 và nhiều bộ nhớ hơn, cho phép họ lưu trữ các container và chạy các ứng dụng và kịch bản của bên thứ ba một cách bản địa trong switch.
C9300-24T-Tiêu chuẩn E |
|
Số phần | C9300-24T-E |
Mô tả sản phẩm | Catalyst 9300 Chỉ dữ liệu 24 cổng, Network Essentials |
Tổng số cổng đồng 10/100/1000 hoặc Multigigabit | 24 |
Nguồn cung cấp điện AC mặc định | 350W AC |
Năng lượng PoE có sẵn | -- |
Cisco StackWise-480 | Vâng. |
Cisco StackPower | Vâng. |
Nguồn điện mặc định | PWR-C1-350WAC |
Khả năng chuyển đổi | 208 Gbps trên mô hình Gigabit Ethernet 24 cổng |
Phạm vi xếp chồng | 480 Gbps |
Tổng số địa chỉ MAC | 32,000 |
Tổng số tuyến IPv4 (ARP cộng với các tuyến học được) | 32, 000 (24.000 tuyến đường trực tiếp và 8000 tuyến đường gián tiếp) |
Các mục định tuyến IPv4 | 32,000 |
Các mục định tuyến IPv6 | 16,000 |
Thang đo định tuyến đa phát | 8000 |
Các mục quy mô QoS | 5120 |
Các mục quy mô ACL | 5120 |
Bộ đệm gói theo SKU | Bộ đệm 16 MB cho các mô hình Gigabit Ethernet 24 hoặc 48 cổng |
Đăng ký FNF | 64,000 luồng trên các mô hình Gigabit Ethernet 24 và 48 cổng |
DRAM | 8 GB |
Flash | 16 GB |
VLAN ID | 4000 |
Tổng số giao diện ảo chuyển đổi (SVI) | 2000 |
Khung lớn | 9198 byte |
Tổng số cổng được định tuyến trên mỗi ngăn xếp 9300 Series | 208 |
Băng thông không dây cho mỗi công tắc | Tối đa 48 Gbps trên mô hình Gigabit Ethernet 24 cổng |
Tỷ lệ chuyển phát | 154.76 Mpps |
Kích thước (H x W x D) | 1.73 x 17.5 x 17.5 inch |
Trọng lượng | 16.33 Pounds |
Thời gian trung bình giữa các lỗi (tháng) | 299,000 |
Chứng chỉ an toàn |
● UL 60950-1 ● CAN/CSA-C222.2 số 60950-1 ● EN 60950-1 ● IEC 60950-1 ● AS/NZS 60950.1 ● IEEE 802.3 |
Chứng chỉ phát thải điện từ |
● 47 CFR Phần 15 ● CISPR22 lớp A ● EN 300 386 V1.6.1 ● Tiêu chuẩn EN 55022 lớp A ● Tiêu chuẩn EN 55032 lớp A ● CISPR 32 lớp A ● EN61000-3-2 ● EN61000-3-3 ● ICES-003 lớp A ● TCVN 7189 lớp A ● V-3 lớp A ● CISPR24 ● EN 300 386 ● EN55024 ● TCVN 7317 |
Môi trường | Giảm chất nguy hiểm (ROHS) 5 |
Câu hỏi thường gặp
1Sản phẩm của ông đến từ đâu?
Tất cả các sản phẩm của chúng tôi là từ Cisco/Huawei phân phối, Cisco/Huawei đối tác trực tiếp.
2Tôi có thể mua dịch vụ từ Cisco không?
Đối với tất cả các thiết bị bạn có thể mua dịch vụ từ địa phương, bởi vì hàng hóa của chúng tôi là thông minh net miễn phí, tất cả với số serial sạch.
3Làm thế nào để vận chuyển hàng hóa?
Lonrise làm việc với DHL, FEDEX, UPS và TNT.
4Thời hạn thanh toán là bao lâu?
Chúng tôi luôn chấp nhận 10% thanh toán trước. Đối với hợp tác lâu dài, chúng tôi có thể xem xét áp dụng tín dụng phù hợp.
Các sản phẩm liên quan
WS-C2960X-24PS-L WS-C2960X-48TS-L WS-C2960X-48FPS-L
WS-C2960XR-24TS-I WS-C2960XR-24TS-I WS-C2960S-48TS-L
WS-C2960S-24PS-L WS-C2960G-24TC-L WS-C2960+24PC-S
Người liên hệ: Mrs. Laura
Tel: +86 15921748445
Fax: 86-21-37890191